Bảng Kích Thước - Trọng Lượng Tấm Polycarbonate

    Cập nhật: 2022-12-30 02:12:22
    Lượt xem: 1234

    Tấm Polycarbonate là vật liệu được ứng dụng chủ yếu trong công trình lợp mái lấy sáng. Tùy theo kích thước, độ dày và trọng lượng của tấm mà tấm poly thường được ứng dụng trong các công trình xây dựng khác nhau. Để hiểu rõ hơn về quy cách, trọng lượng tấm Polycarbonate, mời bạn theo dõi ngay ở bài viết sau!

    I. Tấm Polycarbonate là gì?

    Tấm nhựa lấy sáng Polycarbonate là tấm lợp lấy sáng tổng hợp được cấu tạo từ các hạt nhựa polymer được liên kết với nhau bằng các nhóm cacbonat (-O-(C=O)-O-) và được phủ bởi 1 lớp các chất liệu khác. 

    Tấm lấy sáng Polycarbonate hiện có 3 dạng: đặc, rỗng và dạng sóng. Tất cả các sản phẩm tấm nhựa Polycarbonate đều cho đặc điểm dễ gia công, uốn cong và cắt ghép. Đồng thời, sản phẩm còn sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như: truyền sáng tốt, cách nhiệt, giảm ồn hiệu quả. 

    Vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp, nhà ở hay các công trình công cộng mang tới thẩm mỹ cũng như độ bền cao lên tới 20 năm. 


    Tấm lợp lấy sáng Polycarbonate là tấm lợp lấy sáng tổng hợp được cấu tạo từ các hạt nhựa polymer

    II. Trọng lượng tấm Polycarbonate

    Là sáng chế thay thế tấm lợp mái bằng kính, tấm Polycarbonate cho khả năng truyền sáng, tính thẩm mỹ, cách nhiệt tương tự như vật liệu kính nhưng trọng lượng lại nhẹ hơn 1/10. 

    Với ưu điểm về trọng lượng này tấm Polycarbonate được ứng dụng ngày càng phổ biến và giúp công trình tiết kiệm thời gian, chi phí thi công. 

    1. Tấm Polycarbonate đặc ruột

    Tấm lợp nhựa lấy sáng thông minh Polycarbonate đặc ruột là sản phẩm thiết kế với bề mặt trên dưới, nhẵn, dạng phẳng, bên trong đặc và tính dẻo tốt. Sản phẩm có nhiều màu sắc để gia chủ, nhà thầu, chủ đầu tư có thể thoải mái lựa chọn là: trắng trong, xanh lá, trắng đục, xanh hồ, nâu trà, ghi xám,...

    Bảng quy cách tấm Polycarbonate đặc ruột: 

    Độ dày

    Quy cách

    Trọng lượng

    2mm

    1,22m/1.52m x 30m

    2.4 kg

    2.8mm

    1,22m/1,52m x 20m/30m

    3.6 kg

    3mm

    1,22m/1,52m x 20m/30m

    4.8 kg

    3.8mm

    1,22m/1,52m x 20m/30m

    5.64 kg

    5mm

    1,22m/1,52m x 20m/30m

    6.0 kg

    6mm

    1,22m/1,52m x 20m/30m

    7.2 kg

    8mm

    1,22m/1,52m x 20m/30m

    9.6 kg

    10mm

    1,22m/1,52m x 20m/30m

    12.0kg

    Với quy cách này, hiện tại báo giá tấm nhựa Polycarbonate có giá chỉ từ 130.000 cuộn 30m tương đương với độ dày 1,1mm.

    Trọng lượng tấm Polycarbonate từ 2.4kg

    2. Trọng lượng tấm Polycarbonate rỗng ruột

    Khác với tấm Poly đặc ruột, tấm lợp poly rỗng ruột được chế tạo từ các lớp polycacbonat xếp chồng lên nhau với các khoảng trống ở giữa cho khả năng cách nhiệt và lấy sáng tốt. 

    Độ dày

    Quy cách

    Trọng lượng

    5.0 mm

    2.1m x 5.8m

    14.5 kg

    6.0 mm

    2.1m x 5.8m

    17.0 kg

    10.0 mm

    2.1m x 5.8m

    22.0 kg

    Hiện tại, giá các sản phẩm tấm lợp Poly rỗng ruột dao động chỉ từ 720.000/tấm 2,1m x 6m x 4ly.

    Trọng lượng tấm Polycarbonate rỗng từ 14.5 kg

    3. Trọng lượng tấm Polycarbonate dạng sóng

    Cũng giống như các sản phẩm tấm poly đặc và rỗng khác, tấm lợp poly dạng sóng Poly cũng được làm từ vật liệu polymer và các nhóm carbonate. Bề mặt vật được thiết kế truyền thống với từng lớp sóng mang lại khả năng lấy sáng không kém cạnh tấm đặc ruột và rỗng ruột. 

    Bảng quy cách tấm Poly dạng sóng

    STT

    Tên sản phẩm

    Quy cách

    Trọng lượng

    1

    Tấm 11 sóng 

    1,08m x chiều dài cắt theo yêu cầu. 

    5,0kg phủ bì

    2

    Tấm 9 sóng 

    1,08m x chiều dài cắt theo yêu cầu. 

    5,2kg phủ bì

    3

    Tấm 11 sóng 

    1,08m x chiều dài cắt theo yêu cầu. 

    5,4kg phủ bì

    4

    Tấm 11 sóng 

    1,08m x chiều dài cắt theo yêu cầu. 

    6,0kg phủ bì

    Dựa theo bảng giá cập nhật mới nhất, tấm Poly dạng sóng có giá chỉ từ 65.000VNĐ/md. 

    Tấm Polycarbonate dạng sóng có trọng lượng từ 5,0kg

    III. Tại sao nên chọn tấm Polycarbonate?

    Không phải tự nhiên mà sản phẩm tấm Polycarbonate được hầu hết các nhà thầu, gia chủ, chủ đầu tư ưa chuộng đến vậy. Đó là bởi tấm sở hữu những ưu điểm nổi bật mà bất cứ khách hàng nào cũng không nên bỏ qua như: 

    • Trọng lượng tấm nhẹ, dễ thi công, tiết kiệm chi phí thi công

    • Tấm cho khả năng truyền sáng 85 - 90% tương đương với vật liệu thủy tinh

    • Tấm có kết cấu bền bỉ, độ chịu lực gấp 200 lần so với thủy tinh, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người sử dụng.

    • Vật liệu tuổi thọ dài lên đến 20 năm (Tấm Poly rỗng và dạng sóng có tuổi thọ thấp hơn <10 năm)

    • Tấm Polycarbonate cho khả năng giãn nở nhiệt tốt, không bị rạn nứt khi chịu sức tác động từ nhiệt độ cao của mặt trời. 

    • Lớp phủ chống tia UV chặn tới 98% tia UV

    • Dễ dàng cắt bằng máy cắt thông thường trên công trường

    • Vệ sinh đơn giản và dễ dàng

    • Khả năng chống cháy đạt tiêu chuẩn B1 (không dễ bắt lửa khi thử nghiệm ở nhiệt độ khói thải cao nhất 200 độ C). Vì vậy, sản phẩm có thể sử dụng ở những nơi có nhiệt độ cao.

    • Sản phẩm còn có khả năng chống ăn mòn axit và kiềm và có thể được sử dụng trong các điều kiện khắc nghiệt khác nhau.

    Ưu điểm của tấm Poly là cho khả năng truyền sáng 85 - 90%, chặn tới 98% tia UV

    IV. Tấm Polycarbonate ứng dụng trong các công trình nào? 

    Với những ưu điểm và lợi ích vượt trội mang lại trên, hiện tấm Polycarbonate được ứng dụng chủ yếu trong các công trình:

    • Làm mái che nhà ở, giếng trời

    • Ứng dụng trong các hạng mục lợp mái ngoại thất

    • Làm mái che bể bơi, sân vận động

    • Làm vật liệu lợp mái nhà xưởng, nhà kính, các công trình công nghiệp

     

    Các ứng dụng tấm Polycarbonate

    Trên đây là một số chia sẻ về trọng lượng tấm Polycarbonate cũng như quy cách tấm. Hy vọng rằng với những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu hơn về sản phẩm tấm lợp thông minh Poly và có những quyết định lựa chọn phù hợp với công trình. 

    Các bài viết khác